ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CHUNG
1. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý
- Biên chế: 89 nhà giáo và cán bộ quản lý tham gia giảng dạy, trong đó:
Thạc sĩ |
Đại học |
Kỹ năng nghề quốc gia |
66 |
23 |
33 |
- Hợp đồng: Tổng số 6, trong đó:
Đại học |
Cao đẳng |
Kỹ năng nghề quốc gia |
5 |
1 |
1 |
2. Cơ sở vật chất chung
a. Tổng quan về diện tích đất, các hạng mục công trình của nhà trường
Địa điểm xây dựng Trường tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, thuộc đất dùng cho giáo dục theo quy hoạch của quận Ô Môn, phù hợp với quy hoạch chung của Bộ Nông nghiệp và PTNT và mạng lưới các cơ sở giáo dục nghề nghiệp khu vực đồng bằng sông Cửu Long.
Tổng diện tích đất của Trường là 145.187 m2 được chia thành hai khu: Khu A (diện tích: 116.921 m2) gồm: nhà Hiệu bộ, khu giảng đường lý thuyết, phòng thí nghiệm, thư viện, ký túc xá sinh viên, nhà giáo dục thể chất, căn tin, khu thể thao ngoài trời, xưởng thực hành chế biến, trại chăn nuôi, khu trồng trọt, ao nuôi trồng thủy sản); Khu B (DT: 28.266 m2) gồm các xưởng thực hành về cơ khí, ô tô, điện - điện tử - điện lạnh.
TT |
Tên hạng mục công trình |
Năm đưa vào sử dụng |
Tổng diện tích (m2) |
I |
Các công trình xây dựng |
|
19.748 |
1 |
Phòng làm việc |
|
3.969 |
1.1 |
Nhà Hiệu bộ |
2021 |
3.170 |
1.2 |
VP tuyển sinh |
2015 |
99 |
1.3 |
Thư viện |
|
700 |
2 |
Phòng học, thực hành |
|
15.779 |
2.1 |
Phòng học lý thuyết |
2003 |
4.760 |
2.2 |
Phòng thí nghiệm |
2009 |
473 |
2.3 |
Phòng máy tính |
2010 |
108 |
2.4 |
Phòng Lab |
2013 |
56 |
2.5 |
Xưởng thực hành Chế biến thủy sản |
2021 |
1.150 |
2.6 |
Phòng thí nghiệm (khoa Nông nghiệp và khoa Chế biến NS&TS) |
|
451 |
2.7 |
Phòng thực tập ô tô |
2012 |
748 |
2.8 |
Xưởng thực hành điện |
2013 |
840 |
2.9 |
Xưởng thực hành ô tô |
2017 |
840 |
2.10 |
Xưởng thực hành cơ khí |
2021 |
1.090 |
2.11 |
Nhà lưới |
2019 |
576 |
2.12 |
Trại chăn nuôi |
2020 |
208 |
2.13 |
Ký túc xá |
2006 |
4.479 |
II |
Trại thực hành, thực nghiệm |
|
20.000 |
1 |
Khu nuôi thả gia súc, gia cầm |
2018 |
2.000 |
2 |
Vườn cây ăn quả |
2018 |
2.000 |
3 |
Ao nuôi thủy sản |
2016 |
16.000 |
III |
Khu thể thao, khu phục vụ |
|
7.138 |
1 |
Sân bóng đá 11 người và 2 sân nhân tạo |
2012 |
5.700 |
2 |
Sân bóng chuyền |
2006 |
352 |
3 |
Nhà giáo dục thể chất |
2006 |
750 |
4 |
Căn tin |
2008 |
336 |
Tổng cộng |
|
46.886 |
b. Thống kê giáo trình, tài liệu
TT
|
Sách chuyên ngành |
Sách tham khảo |
|||
Ngành, nghề |
Số đầu sách |
Số lượng |
Số đầu sách |
Số lượng |
|
1 |
Ngành điện |
61 |
307 |
117 |
744 |
2 |
Ngành ô tô |
25 |
150 |
71 |
257 |
3 |
Ngành cơ khí |
26 |
99 |
48 |
147 |
4 |
Ngành chăn nuôi |
32 |
153 |
195 |
560 |
5 |
Ngành trồng trọt |
53 |
265 |
144 |
496 |
6 |
Ngành CNTP |
28 |
82 |
14 |
70 |
7 |
Kinh tế |
149 |
494 |
185 |
570 |
8 |
Chính trị |
36 |
373 |
|
|
9 |
Pháp luật |
95 |
210 |
|
|
10 |
Sách văn hóa |
42 |
210 |
|
|
11 |
Giáo trình của Trường |
30 |
2348 |
|
|
|
Tổng |
577 |
4620 |
774 |
2844 |