KHOA ĐIỆN
- Địa điểm đào tạo: Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ.
- Giấy chứng nhận hoạt động giáo dục nghề nghiệp số 301/2017/GCNĐKHĐ-TCDN ngày 07/8/2017; số 301a/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 11/9/2018; số 301b/2017/GCNĐKBS-TCGDNN ngày 27/8/2019 của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp.
- Ngành, nghề đào tạo:
TT |
Ngành, nghề đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Chương trình đào tạo |
1 |
Điện công nghiệp |
Cao đẳng |
|
2 |
Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK |
Cao đẳng |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Cao đẳng |
|
4 |
Điện công nghiệp |
Trung cấp |
|
5 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
Trung cấp |
|
6 |
Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK |
Trung cấp |
- Cơ sở vật chất
TT |
Tên Phòng |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Phòng kỹ thuật cơ sở |
1 |
|
1.1 |
Phòng kỹ thuật cơ sở 1 |
1 |
|
1.2 |
Phòng kỹ thuật cơ sở 2 |
1 |
|
1.3 |
Phòng kỹ thuật cơ sở 3 |
1 |
|
2 |
Phòng thực hành máy điện |
1 |
|
3 |
Phòng thực hành điện cơ bản |
1 |
|
4 |
Phòng thực hành lắp đặt điện |
1 |
|
5 |
Phòng thực hành trang bị điện |
2 |
|
5.1 |
Phòng thực hành trang bị điện 1 |
1 |
|
5.2 |
Phòng thực hành trang bị điện 2 |
1 |
|
6 |
Phòng thực hành sửa chữa máy công cụ |
1 |
|
7 |
Phòng thực hành tự động hóa |
1 |
|
8 |
Phòng thực hành ĐK điện – khí nén |
1 |
|
9 |
Phòng thực hành điện - điện tử |
1 |
|
9.1 |
Phòng thực hành điện - điện tử cơ bản |
1 |
|
9.2 |
Phòng thực hành điện - điện tử |
1 |
|
10 |
Phòng thực hành máy điện |
1 |
|
11 |
Phòng thực hành lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện tử |
1 |
|
12 |
Phòng thực hành tự động hóa |
1 |
|
13 |
Phòng thực hành hệ thống điện |
1 |
|
14 |
Phòng thực hành thiết kế chế tạo mạch in |
1 |
|
15 |
Phòng thực hành Lạnh cơ bản |
1 |
|
16 |
Phòng thực hành ĐHKK dân dụng & thương mại |
1 |
|
17 |
Phòng thực hành máy lạnh công nghiệp & ĐHKK trung tâm |
1 |
|
17.1 |
Phòng thực hành máy lạnh công nghiệp |
1 |
|
17.2 |
Phòng thực hành ĐHKK trung tâm |
1 |
|
18 |
Phòng thực hành máy lạnh dân dụng & thương mại |
1 |
|